Loại
đầu quét |
2D Imager |
Nguồn
sáng quét |
Laser Class II màu đỏ; Mô hình sunburst 8
điểm |
Các mô-đun có thể thay thế: |
- Tám đèn LED đỏ 660nm |
- Tám đèn LED hồng ngoại 850nm |
- Tám đèn LED trắng 2700K (nhiệt độ màu) |
- Bốn đèn LED đỏ 660nm + Tám đèn LED
hồng ngoại 850nm + Tám đèn LED trắng 2700K (nhiệt độ màu) |
Image sensor |
2.3MP: 1/2.6 inch CMOS, global shutter
1920 x 1200 3.0 um square pixels Monochrome |
Loại
mã vạch |
- Tất cả mã vạch 1D, 2D chuẩn hóa quốc tế |
- Nhận dạng ký tự quang học (OCR) dựa
trên add-on qua license bổ sung. |
Hỗ trợ các chữ cái Latin (A-Z, a-z), chữ
số hoặc một trong các ký tự sau: |
!#$%&()*+,-./:;<=>?@[]^_`{|}~”’\€£¥) |
Khả năng đọc |
2.3MP: Lên đến 60 khung hình/giây |
Đèn
báo |
Đèn LED Decode / trạng thái 360 độ, |
Đèn LED nguồn, |
Đèn LED trực tuyến / hoạt động, |
Đèn LED cảnh báo, |
Đèn LED lỗi, |
Đèn LED trạng thái Ethernet; |
Tiếng bíp (âm lượng có thể điều chỉnh) |
Góc
nhận của cảm biến |
SR (Phạm vi tiêu chuẩn): 10.8mm Liquid
Lens 30° H x 19° V Nominal |
WA (Góc rộng): 6.8mm Liquid Lens 46° H x
29° V Nominal |
Giao
tiếp |
- M12 X-Coded 1000/100/10 Mbps Ethernet* |
- M12 12-pin cho Nguồn/GPIO/RS-232 |
- M12 5-pin cho Nguồn và Điều khiển Đèn
Ngoài/GPIO |
- USB 3.0 SuperSpeed Type-C với Chế độ
Alt DisplayPort |
*Có sẵn với một hoặc hai cổng Ethernet;
PoE chỉ được hỗ trợ bởi cổng Ethernet chính" |
Nguồn
điện |
Nguồn cấp ngoài: 10-30 VDC, 1.5 A tối đa @
24 VDC (36 W tối đa) |
Nguồn cấp PoE+: Class 4, 25.5 W tối đa |
Nguồn cấp PoE: Class 3, 13 W tối đa |
USB-C host: 5 VDC, 3 A tối đa (15 W tối
đa) |
Tính
năng khác |
- Zebra Aurora: Nền tảng phần mềm mạnh mẽ,
giúp quản lý và cấu hình máy quét dễ dàng. |
- Aurora Focus: Đơn giản hóa việc quản
lý các giải pháp sản xuất và hậu cần. |